Phiên âm : mào bù jīng rén, yán bù yā zhòng.
Hán Việt : mạo bất kinh nhân, ngôn bất áp chúng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
相貌平凡無特出之處, 言語不犀利無法壓倒眾人。比喻沒有過人之處, 表現平平。如:「他本來貌不驚人, 言不壓眾, 想不到幾年苦讀下來, 早已不是吳下阿蒙了。」